vàng (Vietnamesisch) Bearbeiten

Adjektiv Bearbeiten

 
[1] màu vàng – die Farbe Gelb

Aussprache:

IPA: [vaːŋ˨˩]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] die Farbe von Dotter oder reifen Zitronen habend; gelb

Oberbegriffe:

[1] màu

Unterbegriffe:

[1] hổ pháchbernsteinfarben
[1] vàng chanhlimettengelb
[1] vàng da bòocker
[1] vàng nhạtkanariengelb, blassgelb

Beispiele:

[1] Chuối và chanh có màu vàng.
Bananen und Zitronen sind gelb.

Charakteristische Wortkombinationen:

[1] chuối vànggelbe Banane
[1] chuối màu vànggelbe Banane
[1] tóc vàngblond
[1] vàng đậmdunkelgelb, hell orange
[1] vàng sẫmdunkelgelb, gelbbraun

Wortbildungen:

[1] vàng da, sốt vàng

Übersetzungen Bearbeiten

[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „vàng (màu)
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 726.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 1126.

Substantiv Bearbeiten

 
[1] hai thỏi vàng

Nicht mehr gültige Schreibweisen:

Chữ Nôm:

Aussprache:

IPA: [vaːŋ˨˩]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] gelbes, leicht verformbares Metall; Gold

Beispiele:

[1]

Charakteristische Wortkombinationen:

[1] một thỏi vàng – ein Goldbarren

Wortbildungen:

[1] cá vàng, dự trữ vàng, linh ngưu vàng, thỏi vàng

Übersetzungen Bearbeiten

[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „vàng
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „vàng
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 798.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 1126.