hồng (Vietnamesisch) Bearbeiten

Adjektiv Bearbeiten

 
[1] Màu hồng – die Farbe Rosa

Anmerkung:

In Komposita hat hồng oft die Bedeutung „rot“, außerhalb davon wird es so jedoch nicht verwendet, da das vietnamesische Wort für rot đỏ ist.

Nicht mehr gültige Schreibweisen:

Chữ Nôm:

Aussprache:

IPA: [həwŋ͡m˨˩]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] einen hellen, aus rot und weiß gemischten Farbenton habend; rosa

Oberbegriffe:

[1] màu

Unterbegriffe:

[1] hồng sẫmmagenta

Beispiele:

[1] Có phải hầu hết phụ nữ chọn màu hồng hoặc đỏ? Không.[1]
Entscheiden sich die meisten Frauen für Rosa oder Rot? Nein.

Charakteristische Wortkombinationen:

[1] áo hồngrosa Hemd
[1] áo màu hồngrosa Hemd
[1] tóc hồngrosa Haare (habend)
[1] hồng nhạthellrosa
[1] hồng sánghellrosa
[1] hồng đậmdunkelrosa

Wortbildungen:

[1] hồng cầu, hồng hạc, hồng ngoại, hồng ngọc, hồng y

Übersetzungen Bearbeiten

[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „hồng
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „hồng (màu)
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1521.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 527.

Quellen:

  1. Vì sao con gái thích màu hồng? In: BBC. Abgerufen am 5. Dezember 2019.

Substantiv Bearbeiten

 
[1] Quả hồng – die Kakifrucht

Aussprache:

IPA: [həwŋ͡m˨˩]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] tomatenförmige Frucht des Kakibaums; Kaki

Oberbegriffe:

[1] trái cây

Beispiele:

[1] Quả hồng chín có màu cam và chứa khoảng 15 % đường.
Reife Kaki sind orange und enthalten ungefähr 15 % Zucker.

Wortbildungen:

[1] hồng bì, hồng xiêm

Übersetzungen Bearbeiten

[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „hồng (quả)
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1035.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 527.