[1] mặt trời lặn trên biển

Nicht mehr gültige Schreibweisen:

Chữ Nôm: 𣷷

Aussprache:

IPA: [ʔɓiən˧˩]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] sich über die Erdoberfläche erstreckendes, großes, salziges Gewässer; Meer

Synonyme:

[1] hải

Oberbegriffe:

[1] nước (Gewässer)

Beispiele:

[1] Cá sống ở biển.
Fische leben im Meer.

Wortbildungen:

cua biển (Meereskrabbe), cướp biển (Pirat), khu bảo tồn biển (Meeresschutzgebiet), mòng biển (Möwe), nước biển (Meerwasser), rắn biển (Seeschlange), sên biển (Meeresnacktschnecke), sinh học biển (Meeresbiologie), sóng biển (Meereswelle), thú biển (Meeressäuger)

Übersetzungen

Bearbeiten
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „biển
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „biển
[1] Glosbe: Vietnamesisch – Deutsch Wörterbuch Online „biển“
[1] Uni Leipzig: Wortschatz-Portalbiển
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1265.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 84.
 
[1] một biển báo giao thông

Aussprache:

IPA: [ʔɓiən˧˩]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] beschriftete Platte zu Informationszwecken; Schild

Oberbegriffe:

[1] vật (Objekt)

Beispiele:

[1] Có sáu loại biển báo giao thông, bạn nên biết: biển báo cấm, biển báo nguy hiểm, biển báo hiệu lệnh, ... [1]
Es gibt sechs Arten von Verkehrsschildern, die du kennen solltest: Verbotsschilder, Warnschilder, Gebotsschilder, ...

Wortbildungen:

biển báo giao thông (Verkehrsschild), biển đăng ký xe (Kraftfahrzeugkennzeichen)

Übersetzungen

Bearbeiten
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „biển
[1] Uni Leipzig: Wortschatz-Portalbiển
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1587.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 84.

Quellen: