phát minh
phát minh (Vietnamesisch)
BearbeitenAussprache:
- IPA: […]
- Hörbeispiele: —
Bedeutungen:
Sinnverwandte Wörter:
- [1] sáng tạo (erfinden, erschaffen)
Beispiele:
- [1] Đây là những học sinh rất sáng tạo, phát minh ra sản phẩm có ích cho xã hội.[1]
- Das sind sehr kreative Schüler, die gemeinnützige Produkte erfinden.
- [1] Wilhelm Roentgen phát minh tia X, Fred Banting và Charles Best tìm ra insulin chữa tiểu đường, […][2]
- Wilhelm Roentgen entdeckte die X-Strahlen, Fred Banting und Charles Best entdeckten das Insulin zur Behandlung von Diabetes, […]
Übersetzungen
Bearbeiten- [1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „phát minh“
- [1] Glosbe: Vietnamesisch – Deutsch Wörterbuch Online „phát minh“
- [1] Uni Leipzig: Wortschatz-Portal „phát minh“
Quellen:
- ↑ Hương Liên: 10 nhà phát minh trẻ tài năng dưới 18 tuổi. In: Zingnews. Abgerufen am 15. Mai 2020.
- ↑ Thúy Quỳnh: Những phát minh được trao giải Nobel làm thay đổi nền y học thế giới. Abgerufen am 15. Mai 2020.