[1] Một cái cửa sổ

Aussprache:

IPA: [kɨə˧˩ so˧˩]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] meist verglaste Öffnung in der Mauer, die zum Belichten und Belüften eines Raumes dient; Fenster

Beispiele:

[1] Hãy đóng cửa sổ lại.
Bitte schließe das Fenster.
[1] Hãy mở cửa sổ ra.
Bitte öffne das Fenster.
[1] Được bốn mươi ngày, Nô-ê mở cửa sổ mình đã làm trên tàu[1]
Nach vierzig Tagen öffnete Noah das Fenster der Arche, das er gemacht hatte.

Charakteristische Wortkombinationen:

[1] một cái/chiếc/cánh cửa sổ – ein Fenster

Übersetzungen

Bearbeiten
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „cửa sổ
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „cửa sổ
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 608.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 251.

Quellen:

  1. Die Bibel – Zweisprachig, Gen, 8, 6. In: Transcripture International. Abgerufen am 18. Januar 2020.