trứng (Vietnamesisch) Bearbeiten

Substantiv Bearbeiten

Aussprache:

IPA: [t͡ɕɨŋ˧˦]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] eine Keimzelle; Ei
[2] Schalengebilde, in dem sich der Embryo oviparer Tierarten bildet; Ei
[3] Inneres von [2] als Nahrungsmittel; Ei

Synonyme:

[1] noãn

Beispiele:

[1]

Wortbildungen:

[1] buồng trứng, ống dẫn trứng, sự rụng trứng
[2, 3] trứng cá, trứng cút
[2] ấp trứng, ngồi trên trứng
[3] trứng ốp la, cà phê trứng, dị ứng trứng

Übersetzungen Bearbeiten

[1–3] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „trứng
[2] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „trứng (sinh học)
[3] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „trứng (thực phẩm)
[1–3] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 472/508.
[1, 2] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 1098.