giun
giun (Vietnamesisch)
BearbeitenAussprache:
- IPA: [zun˧˧]
- Hörbeispiele: —
Bedeutungen:
- [1] wirbelloses, bilateral-symmetrisches, langgestrecktes Tier; Wurm
- [2] ein Parasit der Haustiere oder der Menschen; Wurm
Synonyme:
Verkleinerungsformen:
- [1] giun nhỏ
Oberbegriffe:
- [1, 2] động vật, động vật không xương sống
Beispiele:
- [1] Một con giun trông giống như một con rắn nhỏ.
- Ein Wurm sieht aus wie eine kleine Schlange.
- [2] Hãy rửa sạch trái cây không thì bạn sẽ bị nhiễm giun.
- Wasche Obst, ansonsten wirst du dich mit Würmern infizieren.
Wortbildungen:
Übersetzungen
Bearbeiten- [1, 2] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „giun“
- [1, 2] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999 , Seite 2126.
- [1, 2] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998 , Seite 463.