Siehe auch:
 
Một con gấu

Aussprache:

IPA: [ɣəw˧˦]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] größtes Landraubtier mit dickem Fell; Bär

Oberbegriffe:

[1] động vật, lớp thú, thú dữ

Beispiele:

[1] Gấu là động vật rất nguy hiểm, mạnh mẽ và lớn.
Bären sind sehr gefährliche, starke und große Tiere.

Wortbildungen:

[1] gấu bông, gấu chó, gấu lợn, gấu nâu, gấu ngựa, gấu trúc, mèo gấu, săn gấu

Übersetzungen

Bearbeiten
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „gấu
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „gấu
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 209.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 430.