bồ câu (Vietnamesisch) Bearbeiten

Substantiv Bearbeiten

 
[1] Hai con bồ câu

Aussprache:

IPA: [ʔɓo˨˩ kəw˧˧]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] mittelgroßer, meist grauer Vogel, der wild lebt oder als Haustier gehalten wird; Taube

Oberbegriffe:

[1] chim

Beispiele:

[1] Chim bồ câu trắng được coi như là một biểu tượng cho hòa bình.[1]
Eine weiße Taube gilt als ein Symbol für Frieden.

Wortbildungen:

[1] bồ câu đồi núi, bồ câu gà lôi, bồ câu nâu, bồ câu nhà, bồ câu tuyết, bồ câu vằn, bồ câu viễn khách, thịt bồ câu

Übersetzungen Bearbeiten

[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „bồ câu
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1854.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 98.

Quellen:

  1. Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „hòa bình