nhà thực vật học

nhà thực vật học (Vietnamesisch)

Bearbeiten

Aussprache:

IPA: [ɲaː˨˩ tʰɨk̚˧˨ʔ vət̚˧˨ʔ hawk͡p̚˧˨ʔ]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] jemand, der sich wissenschaftlich mit der Biologie der Pflanzen beschäftigt; Botaniker

Herkunft:

von nhà → vi „Experte, Spezialist“ und thực vật học → vi „Botanik“

Beispiele:

[1] Giám đốc đầu tiên của Vườn Bách Thảo là nhà thực vật học Jean Baptiste Louis Pierre.[1]
Der erste Leiter des Botanischen Gartens war der Botaniker Jean Baptiste Louis Pierre.

Übersetzungen

Bearbeiten
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 324.

Quellen:

  1. Ở vườn thú lâu đời nhất Việt Nam. In: Phunuonline. 17. September 2022, abgerufen am 12. Oktober 2022 (Vietnamesisch).