ngư lôi
ngư lôi (Vietnamesisch)
BearbeitenAussprache:
- IPA: [ŋɨ˧˧ loj˧˧]
- Hörbeispiele: —
Bedeutungen:
- [1] unbemannte Unterwasserwaffe mit eigenem Antrieb; Torpedo
Beispiele:
- [1] Tại sao nước không tràn vào khi tàu ngầm bắn ngư lôi?[1]
- Warum tritt kein Wasser ein, wenn das U-Boot Torpedos abfeuert?
- [1] Ống phóng ngư lôi trên tàu ngầm có hai nắp ở phía trước và phía sau.[2]
- Torpedo-Abschussrohre auf U-Booten haben zwei Verschlüsse: einen vorne und einen hinten.
- [1] Sau khi ngư lôi được phóng, nước biển tuy tràn vào ống phóng nhưng do nắp sau vẫn đóng cho nên nước biển không thể tràn vào bên trong tàu.[3]
- Nachdem ein Torpedo abgefeuert wurde, flutet zwar Meerwasser das Abschussrohr, kann jedoch aufgrund des noch geschlossenen hinteren Verschlusses nicht ins Innere des Bootes eintreteten.
Charakteristische Wortkombinationen:
Wortbildungen:
Übersetzungen
Bearbeiten- [1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „ngư lôi“
- [1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „ngư lôi“
- [1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999 , Seite 1877.
- [1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998 , Seite 798/799.
Quellen:
- ↑ Tàu ngầm lặn thế nào, sao phóng ngư lôi lại không bị nước tràn vào? In: Tiềnphong. Abgerufen am 12. Februar 2020.
- ↑ Tàu ngầm lặn thế nào, sao phóng ngư lôi lại không bị nước tràn vào? In: Tiềnphong. Abgerufen am 12. Februar 2020.
- ↑ Tàu ngầm lặn thế nào, sao phóng ngư lôi lại không bị nước tràn vào? In: Tiềnphong. Abgerufen am 12. Februar 2020.