nòng nọc (Vietnamesisch) Bearbeiten

Substantiv Bearbeiten

 
[1] Nòng nọc

Aussprache:

IPA: [nawŋ͡m˨˩ nawk͡p̚˧˨ʔ]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] postembryonales Entwicklungsstadium der Froschlurche; Kaulquappe

Oberbegriffe:

[1] động vật lưỡng cư

Beispiele:

[1] Những ngày đầu nòng nọc ăn rất ít. Chỉ cần một lòng đỏ trứng gà luộc chín cũng đủ nuôi 5000 nòng nọc cả ngày (chia đều ra 5 bữa ăn).[1]
In den ersten Tagen essen Kaulquappen sehr wenig. Nur ein hartgekochtes Eigelb reicht aus, um 5000 Kaulquappen einen ganzen Tag zu ernähren (gleichmäßig aufgeteilt in 5 Mahlzeiten).

Übersetzungen Bearbeiten

[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „nòng nọc
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „nòng nọc
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1066.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 851.

Quellen:

  1. Hướng dẫn nuôi nòng nọc ếch. In: caytrongvatnuoi.com. Abgerufen am 14. Februar 2020.