Nicht mehr gültige Schreibweisen:

Chữ Nôm: 空氣

Aussprache:

IPA: [xəwŋ͡m˧˧ xi˧˦]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] Mischung aus Sauerstoff, Stickstoff und anderen Gasen, die den Planet Erde umgibt; Luft
[2] wahrnehmbare Stimmung an einem Ort; Atmosphäre

Sinnverwandte Wörter:

[2] tâm trạng

Oberbegriffe:

[1] chất khí

Beispiele:

[1] Không khí chứa khoảng 21 % khí oxi và khoảng 78 % khí nitơ.
Luft enthält ungefähr 21 % Sauerstoff und 78 % Stickstoff.
[2]

Übersetzungen

Bearbeiten
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „không khí
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1236.
[2] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 129.
[1, 2] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 584.