[1] một ngọn đuốc

Aussprache:

IPA: [ʔɗuək̚˧˦]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] mit einer brennbaren Schicht am oberen Ende versehener Stab, dessen Flamme hell leuchtet; Fackel

Beispiele:

[1] Những người được chọn rước đuốc thường là các người nổi tiếng như : ca sĩ, nhạc sĩ, vận động viên,..[1]
Diejenigen, die für den Fackellauf ausgewählt werden, sind normalerweise berühmte Personen wie Sänger, Musiker, Sportler usw.

Charakteristische Wortkombinationen:

[1] một ngọn đuốc – eine Fackel
[1] một ngọn đuốc olympic – eine olympische Fackel

Wortbildungen:

[1] rước đuốcFackellauf

Übersetzungen

Bearbeiten
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „đuốc
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 584.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 409.

Quellen: