diễn viên (Vietnamesisch) Bearbeiten

Substantiv Bearbeiten

Aussprache:

IPA: [ziən˦ˀ˥ viən˧˧]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] Darsteller in Film oder Theater; Schauspieler

Beispiele:

[1] Liên hoan năm nay sẽ có sự thăm gia của hơn 1.250 diễn viên đến từ 16 đơn vị nghệ thuật chèo chuyên nghiệp từ Trung ương tới địa phương, với 27 vở diễn.[1]
Das diesjährige Festival wird eine Teilnehmerzahl von über 1250 Schauspielern haben, die aus 16 zentralen und lokalen Organisationen für Chèo-Kunst kommen und 27 Stücke aufführen werden.

Wortbildungen:

[1] tuyển diễn viên

Übersetzungen Bearbeiten

[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „diễn viên
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1573.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 285.

Quellen:

  1. Hơn 1.250 diễn viên tham gia Liên hoan Chèo toàn quốc 2022. In: Voice of Vietnam. 11. Oktober 2022, abgerufen am 12. Oktober 2022 (Vietnamesisch).